Year | Game | Phát triển | Bối cảnh | Hệ máy | Chú thích |
---|
1983 | Cosmic Balance II | SSI | Khoa học viễn tưởng | ATR, APPII | Game Cosmic Balance nối tiếp phiên bản SSI từ năm 1982, là một game mô phỏng phi thuyền chiến đấu chiến thuật cấp độ và không phải người tiền nhiệm thực sự. |
1983 | Reach for the Stars | SSG | Khoa học viễn tưởng | DOS, WIN, APPII, MAC, C64, AMI | |
1984 | Strategic Conquest | Peter Merrill | Lịch sử | APPII, MAC | |
1984 | Imperium Galactum | SSI | Khoa học viễn tưởng | APPII, ATR, C64 | |
1984 | Incunabula | Avalon Hill | Lịch sử | DOS | Dựa theo bộ cờ board game Avalon Hill, Civilization. |
1987 | Anacreon: Reconstruction 4021 | Thinking Machine | Khoa học viễn tưởng | DOS | |
1987 | Xconq | Khác | Khác | CROSS | Một tựa game chiến lược sử dụng engine game bằng cách đặt một mô-đun game host chơi mạng do người hâm mộ tạo ra. |
1987 | Strategic Conquest II | Peter Merrill | Lịch sử | APPII, MAC | Phần tiếp theo Strategic Conquest. |
1989 | Warlords | SSG | Hư cấu | DOS | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Warlords. |
1989 | Millennium 2.2 | Electric Dreams | Khoa học viễn tưởng | AMI, DOS, ST | |
1990 | Khalaan | Chip | Hư cấu | AMI, ST, DOS | |
1990 | Spaceward Ho! | Delta Tao | Khoa học viễn tưởng | MAC, WIN, AMI | |
1990 | Centurion: Defender of Rome | Bits of Magic | Lịch sử | DOS, AMI, SEGA | |
1991 | Armada 2525 | Interstel | Khoa học viễn tưởng | DOS | |
1991 | Deuteros | Activision | Khoa học viễn tưởng | AMI, ST | Phần tiếp theo Millennium 2.2. |
1991 | Civilization | MicroProse | Lịch sử | DOS, WIN, MAC, AMI, ST, SNES | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Civilization. |
1992 | MaelstromBản mẫu:List fact | Don Bluth Multimedia, Inc., Merit Studios, Inc. | Khoa học viễn tưởng | AMI, DOS | |
1992 | Pax Imperia | Changeling Software | Khoa học viễn tưởng | MAC | |
1992 | VGA Planets | Tim Wisseman | Khoa học viễn tưởng | DOS | |
1993 | Master of Orion | Simtex | Khoa học viễn tưởng | DOS, MAC | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Master of Orion" và là game đầu tiên sử dụng thuật ngữ "4X". |
1993 | Space Empires | Malfador | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Space Empires. |
1993 | Warlords II | SSG | Hư cấu | DOS | Phần tiếp theo Warlords. |
1994 | Colonization | MicroProse | Lịch sử | AMI, DOS, WIN, MAC | |
1994 | K240 | Gremlin Graphics | Khoa học viễn tưởng | AMI | |
1994 | Hammer of the Gods | Holistic | Hư cấu | DOS | |
1994 | Master of Magic | Simtex | Hư cấu | DOS | |
1995 | Age of Discovery | Email Games | Lịch sử | PBEM, WIN | Phiên bản xen kẽ của Global Diplomacy với những bản đồ được sắp xếp ngẫu nhiên. |
1995 | Ascendancy | The Logic Factory | Khoa học viễn tưởng | DOS, WIN | |
1995 | Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest | New World | Hư cấu | DOS, WIN, MAC, GBC | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Heroes of Might and Magic. |
1995 | Imperium | Email Games | Khoa học viễn tưởng | PBEM, WIN | |
1995 | Space Empires II | Malfador | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Space Empires. |
1995 | Stars! | Jeff Johnson và Jeff McBride | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
1996 | Civilization II | MicroProse | Lịch sử | MAC, PS1, WIN | Phần tiếp theo Civilization. |
1996 | Deadlock: Planetary Conquest | Accolade | Khoa học viễn tưởng | MAC, WIN | |
1996 | Emperor of the Fading Suns | Holistic | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
1996 | Freeciv | Freeciv team | Lịch sử | CROSS | Civilization clone. |
1996 | Heroes of Might and Magic II: The Succession Wars | New World | Hư cấu | WIN, MAC, ROS, GBC | Phần tiếp theo Heroes of Might and Magic: A Strategic Quest. |
1996 | Master of Orion II: Battle at Antares | Simtex | Khoa học viễn tưởng | DOS, WIN, MAC | Phần tiếp theo Master of Orion. |
1997 | Fragile Allegiance | Gremlin | Khoa học viễn tưởng | WIN9X, DOS | |
1997 | Heroes of Might and Magic II: The Price of Loyalty | New World | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic II: The Succession Wars. |
1997 | Imperialism | Frog City | Lịch sử | MAC, WIN | |
1997 | Imperium Galactica | Digital Reality | Khoa học viễn tưởng | DOS | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Imperium Galactica. |
1997 | Into the VoidBản mẫu:List fact | Adrenalin Entertainment | Khoa học viễn tưởng | DOS | |
1997 | Pax Imperia Eminent Domain | Heliotrope | Khoa học viễn tưởng | WIN, MAC | |
1997 | Space Empires III | Malfador | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Space Empires II. |
1997 | Tone Rebellion, The | The Logic Factory | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
1997 | Warlords III: Reign of Heroes | SSG | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Warlords II. |
1998 | Lords of Magic: Legends of Urak | Impressions | Hư cấu | WIN9X | Bản mở rộng của Lords of Magic. |
1998 | Lords of Magic | Impressions | Hư cấu | WIN9X | |
1998 | Sid Meier's Alpha Centauri | Firaxis | Khoa học viễn tưởng | WIN, LIN, MAC | Một phiên bản phụ gần giống với Civilization |
1998 | Star Wars: Rebellion | Coolhand | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
1998 | Warlords III: Darklords Rising | SSG | Tưởng tượng | WIN | Bản mở rộng của Warlords III: Reign of Heroes. |
1999 | Age of Wonders | Triumph | Hư cấu | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Age of Wonders. |
1999 | Civilization II: Test of Time | MicroProse | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Civilization II. |
1999 | Civilization: Call to Power | Activision | Lịch sử | BEOS, LIN, MAC, WIN | Phần phụ của Civilization. |
1999 | Disciples: Sacred Lands | Strategy First | Hư cấu | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Disciples. |
1999 | Heroes of Might and Magic III: Armageddon's Blade | New World | Hư cấu | WIN, MAC | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic III: The Restoration of Erathia. |
1999 | Heroes of Might and Magic III: The Restoration of Erathia | New World | Hư cấu | DC, LIN, MAC, WIN | Phần tiếp theo Heroes of Might and Magic II: The Succession Wars. |
1999 | Imperialism II: Age of Exploration | Frog City | Lịch sử | OSX, WIN | Phần tiếp theo Imperialism. |
1999 | MalkariBản mẫu:List fact | iMagic | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
1999 | Sid Meier's Alien Crossfire | Firaxis | Khoa học viễn tưởng | WIN, LIN, MAC | Bản mở rộng của Sid Meier's Alpha Centauri. |
1999 | Star Trek: Birth of the Federation | MicroProse | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
2000 | Call to Power II | Activision | Lịch sử | WIN | Phần tiếp theo Civilization: Call to Power. |
2000 | Europa Universalis | Paradox | Lịch sử | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Europa Universalis . |
2000 | Heroes of Might and Magic III: The Shadow of Death | New World | Hư cấu | WIN, MAC | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic III: The Restoration of Erathia. |
2000 | Imperium Galactica II: Alliances | Digital Reality | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Imperium Galactica. |
2000 | Shogun: Total War | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Total War. |
2000 | Space Empires IV | Malfador | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Space Empires III. |
2000 | Theocracy | Philos | Lịch sử | WIN, LIN | |
2001 | Civilization III | Firaxis | Lịch sử | WIN, MAC | Phần tiếp theo Civilization II. |
2001 | Europa Universalis II | Paradox | Lịch sử | WIN, MAC | Phần tiếp theo Europa Universalis. |
2001 | Empire Earth | Stainless Steel Studios | Lịch sử | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Empire Earth. |
2001 | Heroes of Might and Magic: Quest for the Dragon Bone Staff | New World | Hư cấu | PS2 | Phần phụ của Heroes of Might and Magic series. |
2002 | Age of Wonders 2: The Wizard's Throne | Triumph | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Age of Wonders. |
2002 | Starships Unlimited | Apezone | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
2002 | Civilization III: Play the World | Firaxis | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Civilization III. |
2002 | Disciples II: Dark Prophecy | Strategy First | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Disciples: Sacred Lands. |
2002 | Empire Earth: The Art of Conquest | Mad Doc Software | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Empire Earth. |
2002 | Haegemonia: Legions of Iron | Digital Reality | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
2002 | Heroes of Might and Magic IV: The Gathering Storm | New World | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic IV. |
2002 | Heroes of Might and Magic IV | New World | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Heroes of Might and Magic III: The Restoration of Erathia. |
2002 | Medieval: Total War | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Phần tiếp theo Shogun: Total War. |
2003 | Age of Wonders: Shadow Magic | Triumph | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Age of Wonders 2: The Wizard's Throne. |
2003 | Civilization III: Conquests | BreakAway, Firaxis | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Civilization III. |
2003 | Disciples II: Guardians of the Light | Strategy First | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Disciples II: Dark Prophecy. |
2003 | Disciples II: Rise of the Elves | Strategy First | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Disciples II: Dark Prophecy. |
2003 | Disciples II: Servants of the Dark | Strategy First | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Disciples II: Dark Prophecy. |
2003 | Galactic Civilizations | Stardock | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phiên bản đầu tiên trong loạt game Galactic Civilizations. |
2003 | Haegemonia: The Solon Heritage | Digital Reality | Khoa học viễn tưởng | WIN | Bản mở rộng của Haegemonia: Legions of Iron. |
2003 | Heroes of Might and Magic IV: The Winds of War | New World | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic IV. |
2003 | Master of Orion III | Quicksilver | Khoa học viễn tưởng | WIN, OSX | Phần tiếp theo Master of Orion II: Battle at Antares. |
2003 | Medieval: Total War: Viking Invasion | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Medieval: Total War. |
2003 | Space Merchants: ConquerorsBản mẫu:List fact | Malfador | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
2003 | Warlords IV: Heroes of Etheria | Infinite | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Warlords III: Darklords Rising. |
2004 | Anacreon: Imperial Conquest in the Far Future | George Moromisato | Khoa học viễn tưởng | WIN | Bản làm lại của Anacreon: Reconstruction 4021. |
2004 | Empire Deluxe Enhanced Edition | Killer Bee Software | Trừu tượng | WIN | Bản mở rộng của Empire Deluxe. |
2004 | Galactic Civilizations: Altarian Prophecy | Stardock | Khoa học viễn tưởng | WIN | Bản mở rộng của Galactic Civilizations. |
2004 | Rome: Total War | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Phần tiếp theo Medieval: Total War. |
2004 | Strength & Honour | Magitech | Lịch sử | WIN | |
2005 | Civilization IV | Firaxis | Lịch sử | WINNT, OSX | Phần tiếp theo Civilization III. |
2005 | Empire Earth II | Mad Doc Software | Lịch sử | WIN | Phần tiếp theo Empire Earth. |
2005 | Rome: Total War: Barbarian Invasion | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Rome: Total War. |
2006 | C-evo | Steffen Gerlach | Lịch sử | WIN | Bản sao của Civilization. |
2006 | Civilization IV: Warlords | Firaxis | Lịch sử | WIN, OSX | Bản mở rộng của Civilization IV. |
2006 | Empire Earth II: The Art of Supremacy | Mad Doc Software | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Empire Earth II. |
2006 | Galactic Civilizations II: Dread Lords | Stardock | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Galactic Civilizations. |
2006 | Heroes of Might and Magic V: Hammers of Fate | Nival | Tưởng tượng | WIN | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic V. |
2006 | Heroes of Might and Magic V | Nival | Hư cấu | WIN, OSX | Phần tiếp theo Heroes of Might and Magic IV. |
2006 | Medieval II: Total War | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Phần tiếp theo Rome: Total War và Medieval: Total War. |
2006 | Rome: Total War - Alexander | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Rome: Total War. |
2006 | Space Empires V | Malfador | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Space Empires IV. |
2006 | Sword of the Stars | Kerberos | Khoa học viễn tưởng | WINNT | Dàn trận theo lượt với chiến trận thời gian thực. |
2006 | Dominions 3: The Awakening | Illwinter Game Design | Hư cấu | WIN, OSX, LINUX | Phiên bản thứ 3 trong loạt game Dominions. |
2007 | Sword of the Stars: Born of Blood | Kerberos | Khoa học viễn tưởng | WINNT | Dàn trận theo lượt với chiến trận thời gian thực. Bản mở rộng của Sword of the Stars. |
2007 | Civilization IV: Beyond the Sword | Firaxis | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Civilization IV. |
2007 | Europa Universalis III | Paradox | Lịch sử | WIN, MAC | Phần tiếp theo Europa Universalis II. |
2007 | Empire Earth III | Mad Doc Software | Khoa học viễn tưởng | WIN | Phần tiếp theo Empire Earth II. |
2007 | Galactic Civilizations II: Dark Avatar | Stardock | Khoa học viễn tưởng | WIN | Bản mở rộng của Galactic Civilizations II: Dread Lords. |
2007 | Heroes of Might and Magic V: Tribes of the East | Nival | Hư cấu | WIN | Bản mở rộng của Heroes of Might and Magic V. |
2007 | Medieval II: Total War: Kingdoms | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Bản mở rộng của Medieval II: Total War. |
2008 | Galactic Civilizations II: Twilight of the Arnor | Stardock | Khoa học viễn tưởng | WIN | Bản mở rộng của Galactic Civilizations II: Dread Lords. |
2008 | Sins of a Solar Empire | Ironclad | Khoa học viễn tưởng | WIN | Dạng thời gian thực. |
2008 | Civilization Revolution | Firaxis | Lịch sử | PS3, DS, X360 | |
2008 | Shattered Suns | Clear Crown | Khoa học viễn tưởng | PC | |
2008 | Sins of a Solar Empire: Entrenchment | Ironclad | Khoa học viễn tưởng | WIN | Dạng thời gian thực. Bản mở rộng của Sins of a Solar Empire. |
2008 | Sword of the Stars: A Murder of Crows | Kerberos | Khoa học viễn tưởng | WINNT | Dàn trận theo lượt với chiến trận thời gian thực. Bản mở rộng của Sword of the Stars. |
2009 | Empire: Total War | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Phiên bản thứ năm của loạt game Total War. |
2009 | Disciples III: Renaissance | Akella | Hư cấu | WIN | Phần tiếp theo Disciples II: Dark Prophecy. |
2009 | Sword of the Stars: Argos Naval Yard | Kerberos | Khoa học viễn tưởng | WINNT | Dàn trận theo lượt với chiến trận thời gian thực. Bản mở rộng của Sword of the Stars. |
2009 | Mayhem Intergalactic | Inventive Dingo | Khoa học viễn tưởng | WIN | Dạng theo lượt. |
2010 | Civilization V | Firaxis | Lịch sử | WIN | Phần tiếp theo Civilization IV. |
2010 | Sins of a Solar Empire: Diplomacy | Ironclad | Khoa học viễn tưởng | WIN | Dạng thời gian thực. Bản mở rộng của Sins of a Solar Empire. |
2010 | Elemental: War of Magic | Stardock | Hư cấu | WIN | Dàn trận theo lượt với chủ đề tưởng tượng, kết hợp yếu tố nhập vai. |
2010 | Distant Worlds | Code Force | Khoa học viễn tưởng | WIN | |
2010 | Star RulerBản mẫu:List fact | Blind Mind Studios | Khoa học viễn tưởng | WIN | Dạng thời gian thực |
2010 | Distant Stars (videogame)Bản mẫu:List fact | Expat Games | Khoa học viễn tưởng | iPad | Dạng theo lượt. |
2011 | Sword of the Stars II: The Lords of Winter | Kerberos | Khoa học viễn tưởng | WINNT | Dàn trận theo lượt với chiến trận thời gian thực. Phần tiếp theo Sword of the Stars. |
2011 | Illyriad | Illyriad | Hư cấu | BROW | Dạng thời gian thực |
2011 | Shogun 2: Total War | Creative Assembly | Lịch sử | WIN | Phiên bản thứ 6 trong loạt game Total War. |
2011 | Sengoku | Paradox Interactive | Lịch sử | WIN | Wargame thời gian thực |